Thực thi sứ mạng ngọt ngào
Tinh thần giáo dục thanh cao sáng ngời
| |
Đức tin triển nở rạng ngời
| |
Giúp người hướng đến Nước Trời phúc vinh
| |
Trao nguồn kiến thức tận tình
| |
Giúp người thấu hiểu nhân sinh bao điều.
|
Cát Trắng, FMI
|
ĐSTH 17
|
Vọng vang âm hưởng ngọt ngào
|
ĐSTH 18
|
Hiến dâng cuộc sống dâng trao cho đời
|
LS 1
|
Dấn thân đáp trả lời mời
|
|
Ra đi đến với muôn nơi muôn người.
I . Tác động của Thánh Thần Tình Yêu
|
TsA 26
|
Tình
thương ấp ủ một đời
|
|
Tâm hồn
thao thức, không ngơi nguyện cầu
|
ĐSTH 96; TSA 8
|
Tinh
thần giáo dục ghi sâu
|
TsA 16
|
Nỗi
lòng canh cánh lo âu bao điều
|
|
Mong
sao nước Chúa lan nhiều
|
|
Muôn người nhận biết tình yêu Chúa Trời
|
LTK I,3
|
Mong
cho lớp trẻ mọi thời
|
|
Thấm
nhuần nếp sống Nước Trời tình yêu.
|
TsC 9
|
Ước mong, mong ước bao điều
|
2Cr 5,14; Ga13,1
|
Tình yêu thúc bách: phải yêu đến cùng
|
TsC 24
|
Tình
yêu vượt quá muôn trùng
|
TsA 31
|
Khơi
nguồn lửa mến sáng bừng yêu thương.
|
II. Đáp lại lời mời
1. Nỗi
lòng mục tử
|
Tinh
thần giáo dục mở đường
|
1Cr 16,24
|
Từ
lòng nhân ái “yêu thương mọi người”
|
TsA 21
|
Chân
dung Mục Tử mỉm cười
|
TsA 23
|
Chan
hòa thân ái với người gần xa
|
|
Nỗi
lòng mong ước thiết tha
|
2.
Lập Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm
TsA 17
|
Mịt mờ
xa thẳm trùng khơi
|
TsA 1;
TsC 1
|
Thánh
Thần thúc bách đáp lời ra đi
|
|
Khởi đầu
bao nỗi gian nguy
|
|
Quyết
tâm dấn bước sá gì cam go
|
|
Thế
gian vạn nẻo khôn dò
|
|
Một
lòng cố gắng chăm lo ân tình
|
NĐTL
|
Hội
dòng từ đó khai sinh
|
LS 92
|
Giúp
cho giới trẻ tâm linh sáng ngời
|
|
Mở ra
nếp sống Nước Trời
|
|
Vui
tươi mau mắn đáp lời trao dâng
|
LTK
I,1
|
Tình
yêu thanh khiết vô ngần
|
LS 5
|
Làm
con Trinh Mẫu, hiến dâng cuộc đời
|
Đặc sủng
LS 2
|
Tâm hồn
thanh thoát sáng ngời
|
|
Mến
yêu, yêu hết muôn người gần xa
|
2Cr
5,14
|
Tình
yêu thúc bách mở ra
|
NVTM
24
|
Con
tim yêu mến chan hòa tình thương
|
Linh đạo
LS 3
|
Theo Ngài nhịp
bước trên đường
|
Mt
16,24
|
Hành trình thập giá yêu thương dâng trào
|
|
Tấm lòng con
thảo khát khao
|
|
Tim
thơ Mẹ dẫn bước vào tình yêu
|
|
Mến yêu, yêu Mẹ thật nhiều
|
|
Hân
hoan nhịp bước tin yêu dạt dào.
|
Sứ mạng
LS 92
|
Thực
thi sứ mạng ngọt ngào
|
ĐSTH
98
|
Tinh thần giáo
dục thanh cao sáng ngời
|
|
Đức tin triển
nở rạng ngời
|
|
Giúp
người hướng đến Nước Trời phúc vinh
|
|
Trao nguồn
kiến thức tận tình
|
|
Giúp
người thấu hiểu nhân sinh bao điều.
|
ĐSTH
83
|
Thi hành đức
ái phong nhiêu
|
|
Trong
tình bác ái thương yêu mọi người.
|
|
Tỏa
lan nếp sống vui tươi
|
|
Hương
trinh thơm ngát muôn người mến yêu.
|
3.
Tiếp nối và thực thi sứ mạng
|
Nỗi
lòng canh cánh sớm chiều
|
|
Không
ngơi thao thức vì yêu mọi người
|
|
Gương
Cha ngời sáng đẹp tươi
|
|
Đoàn
con tiếp nối, vì người dấn thân
|
|
Thực
thi đức ái Tin Mừng
|
|
Theo từng
thời cuộc, theo dòng thời gian
|
|
Qua
bao gian khó nguy nan
|
|
Thi
hành sứ mạng dâng tràn tin yêu
|
|
Cậy
trông tình Chúa dắt dìu
|
|
Giữ
gìn, bao bọc, sớm chiều chở che.
|
4. Những thách đố
Giòng đời sóng gió tư bề
Vững tâm phó thác chẳng hề lo chi
a. Thách đố trong sứ mạng giáo dục đức tin
|
Với
bao sáng kiến diệu kỳ
|
|
Phát
minh khoa học vượt đi xa vời
|
NVTM
94
|
Tinh
thần thế tục thói đời
|
|
Cậy
mình kiêu ngạo, Nước Trời tránh xa
|
NVTM
80
|
Không
tin Thiên Chúa là cha
|
NVTM
98
|
Chủ
trương nếp sống gian tà, vô luân
|
|
Bất
công, bất chính, bất nhân
|
NVTM
100
|
Gây
bao đau khổ, muôn phần bi ai.
|
NVTM 76; LS 93
|
Thực
thi sứ mạng miệt mài
|
NVTM
171
|
Cần
tâm trong sáng, cần tai nghe lời
|
|
Cần
tim thao thức với đời
|
|
Cần
tay rộng mở đón mời, trao ban
|
|
Cần
chân gieo bước nhịp nhàng
|
LS 96
|
Cần
lòng nhiệt huyết cưu mang Tin Mừng…
|
1Cr
2,5-9
|
Đức
tin cao quý vô ngần
|
|
Chính
Ngài gieo vãi muôn phần tốt xinh
|
|
Gắng
công góp sức hết mình
|
|
Đức
tin khai mở thắm xinh cuộc đời!
|
b. Thách đố trong sứ mạng giáo dục văn hóa
ĐSTH
99
|
Nhận
chân giá trị tuyệt vời
|
LS 101
|
Không
ngừng thao thức cho đời sáng tươi
|
|
Trao nền
văn hóa tình người
|
NVTM
73.79
|
Luôn
là thách đố giữa đời hôm nay
|
|
Bởi
chưng bao sự phơi bày
|
|
Bao
nhiêu “kiến thức cầm tay” lan tràn
|
|
Bao
nhiêu tin tức hoang mang
|
|
Bao
nhiêu “văn hóa” tràn lan, rối bời
|
LS 104
|
Làm
sao chọn lựa hợp thời
|
|
Thông
tin cập nhật không ngơi mỗi ngày
|
ĐSTH
73
|
Biện
phân tốt, xấu, dở, hay
|
|
Trao
nguồn kiến thức, hăng say nhiệt tình
|
|
Cần
lòng quảng đại hy sinh
|
|
Cần
tâm, cần trí, cần tình thương yêu
|
|
Cần
nguồn tri thức phong nhiêu
|
|
Cần
tim rộng mở tình yêu chân thành
|
1Pr 5,9; ĐSTH 74
|
Vững
tin Thiên Chúa nhân lành
|
Mt
10,16;11,29
|
Đơn
sơ, khiêm tốn, hiền lành, tin yêu.
|
II.
Sống tâm tình con thảo với Đấng sáng lập
1. Giữ
gìn gia sản thiêng liêng
|
Thênh
thang bay bổng cánh diều
|
|
Hồn
thơ thao thức bao điều ước mong
|
|
Tình
Cha luôn mãi sáng trong
|
|
Tim
con ghi khắc, muôn lòng mến yêu
|
|
Gương
Cha ngời sáng tình yêu
|
|
Tim
Cha tựa áng mây chiều thênh thang
|
|
Mẫu
gương Cha sống trao ban
|
|
Tim
con cảm mến, mênh mang nỗi lòng
|
|
Kế thừa
gia sản Hội Dòng
|
|
Giữ
gìn, nuôi dưỡng với lòng mến yêu
|
|
Gia
tài cao quý, phong nhiêu
|
|
Từ bao
thế hệ, bao nhiêu ân tình
|
|
Góp
công, góp sức, góp tình
|
|
Góp
bao ý nguyện lời kinh đêm ngày
|
|
Với
lòng nhiệt huyết hăng say
|
|
Chuyển
giao nếp sống thẳng ngay, chân thành
|
|
Vui
tươi, trong sáng, hiền lành
|
|
Đơn
sơ, khiêm tốn, nhiệt thành xin vâng
|
|
Giữ
gìn gia sản tinh thần
|
|
Phát
huy nếp sống Tin Mừng yêu thương.
|
2. Xây
dựng và phát triển tinh thần giáo dụ
trong thế giới hôm nay
trong thế giới hôm nay
|
Mở ra
muôn vạn nẻo đường
|
ĐSTH
75
|
Sống
tình yêu mến theo gương Cha hiền
|
|
Bước
chân đi khắp mọi miền
|
|
Hạt mầm
gieo vãi triền miên không ngừng
|
|
Đức
Tin – Văn hóa – tình thân
|
ĐSTH
45.51
|
Dựng
xây nếp sống chứng nhân giữa đời
|
|
Yêu
thương vun đắp không ngơi
|
ĐSTH
97
|
Tinh
thần giáo dục gọi mời dâng trao
|
|
Mênh
mang tình khúc dạt dào
|
|
Dù cho
cuộc sống nhọc lao muôn phần
|
ĐSTH
37
|
Với
bao sáng kiến dấn thân
|
|
Với
bao nổ lực góp phần chung xây
|
|
Cùng
nhau vun đắp từng ngày
|
|
Dù cho
thế giới hôm nay xa rời
|
ĐSTH
109
|
Bước
chân đến với muôn người
|
LS 111
|
Quan
tâm trao hiến nụ cười yêu thương
|
|
Với
lòng yêu mến phi thường
|
LS 96
|
Với
tim rộng mở yêu thương mọi người
|
|
Với
tâm thao thức không ngơi
|
LS 106
|
Trau dồi
kiến thức, tài bồi trí năng
|
LS 114
|
Luyện
rèn tài, đức chuyên chăm
|
|
Nụ hồng giáo dục âm thầm kết hoa!
|
|
**
** **
|
|
Niềm
vui hạnh phúc chan hòa
|
|
Tình
yêu lớn mãi vượt qua muôn trùng
|
|
Vững
tin lòng Chúa bao dung
|
ĐSTH
28; LS 93
|
Thi
hành sứ mạng bước cùng Mẹ yêu!
|
KÝ HIỆU CÁC SÁCH
1.
KINH THÁNH
Mt : Tin Mừng theo thánh Mát-thêu
Ga : Tin Mừng theo thánh Gioan
1Cr : Thư thứ nhất gởi tín hữu Cô-rin-tô
2Cr : Thư thứ hai gởi tín hữu Cô-rin-tô
1Pr : Thư thứ nhất của thánh Phê-rô
2.
VĂN KIỆN GIÁO HỘI
ĐSTH : Tông Huấn Đời Sống Thánh Hiến
NVTM : Tông Huấn Niềm Vui của Tin Mừng
3.
VĂN KIỆN DÒNG
LTK : Luật Tiên Khởi
LS : Luật Sống
NĐTL : Nghị Định Thiết Lập
TsA : Tiểu sử Đức Cha Allys
TsC : Tiểu sử Đức Cha Chabanon
Đăng nhận xét